以下の会話の音声はアプリで聞けます。
“こんにちは” “Xin chào”
“やあ” “Chào!”
“ありがとう” “Cảm ơn”
“すみません” “Xin lỗi”
“どうぞ” “Làm ơn”
“さようなら” “Tạm biệt”
“はい” “Có”
“いいえ” “Không”
“いいですか” “Có ổn không?”
“はい、いいですよ” “Ổn rồi”
“よかった” “Tốt lắm”
“すみません” “Xin lỗi anh”
“何” “Cái gì?”
“いつ” “Khi nào?”
“少し” “Một chút”
“ようこそ” “Hoan nghênh!”
“おはよう” “Chào buổi sáng”
“おやすみなさい” “Chúc ngủ ngon”
“バイバイ” “Tạm biệt!”
“どうも ありがとうございます” “Cảm ơn bạn rất nhiều”
“どういたしまして” “Không có gì”
“問題ありません” “Không vấn đề gì”
“おめでとうございます” “Xin chúc mừng”
“ごめんなさい” “Tôi xin lỗi”
“あれは何ですか” “Cái gì vậy?”
“お元気ですか” “Cậu thế nào rồi?”
“元気です” “Tôi khỏe”
“初めまして” “Rất vui được gặp anh”
“あなたのお名前は” “Tên anh (chị) là gì?”
“君の名前は” “Bạn tên gì?”
“もっと” “Nhiều hơn”
“もちろん” “Tất nhiên”
“同意します” “Tôi đồng ý”
“分かります” “Tôi hiểu”
“分かりません” “Tôi không hiểu”
“もう一度言って下さい” “Vui lòng lặp lại”
“英語を話せますか” “Bạn có nói tiếng Anh không?”
“私はベトナム語を少し話せます” “Tôi có thể nói một chút tiếng Việt”
“すみません、質問してもいいですか?” “Xin loi,Cho toi hoi?”
“結局何が言いたいのですか?” “Cuối cùng anh muốn nói gì?”
“例をあげて” “cho ví dụ”
“なぜか初めて会った気がしません。” “Tại sao tôi lại không cảm thấy như đây là lần đầu tiên tôi gặp bạn.”
“この場所で用を足さないでください。” “Xin đừng đi vệ sinh ở đây.”
“私はハノイの温度がどの位か知りたい。” “Tôi muốn biết nhiệt độ ở Hà Nội như thế nào?”
“私はこの書類をコピーするのを忘れていました。” “Tôi quên chưa sao giấy tờ này.”
“ホーチミンは1年中、暑い。” “Ở TP HCM thời tiết nóng quanh năm”
“雪が降っています” “Tuyết rơi.”
“毎日仕事に追われています。” “Mỗi ngày đều bận rộn vì công việc.”
“私はこの問題は解決し難いと考えています。” “Tôi nghĩ rằng vấn đề này khó giải quyết.”
“今、流行っているのはなんですか?” “Cái nào là hợp thời trang hiện nay?”
“私は髪の毛を栗色にしたい。” “Em muốn tóc em có màu hạt dẻ.”
“好きです” “Tôi thích nó”
“どこから来ましたか” “Bạn đến từ đâu?”
“何歳ですか?” “Bao nhieu tuoi?”
“私は日本人です” “Toi la nguoi Nhat Ban”
“あなたの職業は何ですか?” “Anh Chi lam nghe gi?”
“私は会社員です。” “Toi la Nhan vien”
“ハンサム!” “Dep trai!”
“やさしい!” “Hien qua!”
“頭がいいね!” “Thong minh!”
“オーマイガッ!” “Troi oi”
“大丈夫だよ!” “Khong sao”
“打つ手がないね” “Bo tay”
“嘘ばっかり” “Xao ba co”
“一ヶ月に何回サッカーをしますか?” “anh đi đá bóng mấy lần 1 tháng?”
“貴方とつきあって失敗でした。” “Tôi đã sai lầm khi quen anh.”
“あなた髪、切ったの?” “Anh mới cắt tóc à ?”
“髪型、変えた?” “Em đổi kiểu tóc à?”
“体に良いものを食べたくてしかたない。” “Bây giờ tôi thèm ăn một cái gì đó mà mát cho cơ thể.”
目次
ベトナム語の会話「病気・トラブル・観光」
以下の会話の音声はアプリで聞けます。
“病気です。” “Tôi ốm.”
“けがしました。” “Tôi bị thương.”
“医者を呼んでください。” “Xin gọi bác sĩ ”
“私は病院に行きたい。” “Toi muon di benh vien”
“私はお腹が痛いです” “Toi bi dau bung”
“私は目が痛いです” “Toi bi dau mat”
“私は体が痛いです” “Toi bi dau than the”
“私は薬を飲みたい” “Toi muon uong thuoc”
“鼻水がでます” “So mui”
“高熱があります” “Bi sot cao”
“吐き気がします” “Buon non”
“下痢があります” “Tieu chay”
“風邪をひいたみたいです” “Bi cam”
“悪寒がします” “Cam lanh”
“咳があります” “Ho”
“かゆみがあります” “Bi ngua”
“私は海外旅行保険で支払いたい” “Toi muon tra tien bang Bao hiem du lich nuoc ngoai”
“道に迷いました” “Tôi bị lạc đường”
“日本語を話せますか。” “BẠN có được nói tiếng Nhật không?”
“助けて! ” “Cừu tôi vội! ”
“危ない! ” “Nguy hiểm!”
“さわらないで! ” “Đừng cham vao ”
“警察をよびます。” “Tôi sẽ gọi công an”
“警察! ” “Công an!”
“待て! どろぼう! ” “Ăn cướp!”
“助けてください。 ” “Xin giúp tôi ”
“緊急です。” “Khẩn cấp!”
“鞄をなくしました。” “Tôi bị mất túi xách ”
“何も悪いことをしていません。” “Tôi không làm gì sai trái”
“誤解でした。 ” “Chỉ là hiểu lầm”
“どこへ連れて行くのですか? ” “Anh đang dẫn tôi đi đâu vậy?”
“私は逮捕されているのですか? ” “Tôi có đang bị bắt không?”
“私は日本国民です。 ” “Tôi là công dân Nhật Bản”
“日本大使館と連絡をとりたい。 ” “Tôi muốn liên lạc với Đại sứ quán Nhật Bản”
“弁護士と会わせて下さい。 ” “Xin cho tôi gặp luật sư.”
“罰金で済みますか? ” “Đóng tiền phạt là xong phải không?”
“カメラを盗られました” “Toi bi mat may chup hinh roi”
“パスポートをなくしました” “Toi lam mat ho chieu roi”
“クレジットカードをなくしました” “Toi lam mat the tin dung roi”
“写真を撮ってもいいですか” “Tôi có thể chụp ảnh không?”
“レンタカーお願いします。 ” “Tôi muốn thuê xe ô tô.”
“保険入れますか? ” “Tôi có thê mua bảo hiểm không?”
“チケットはどこで買いますか?” “Mua ve o dau?”
“チケット売り場はどこですか?” “Phong ve o dau?”
“チケットはいくらですか?” “Gia ve bao nhieu?”
ベトナム語の会話「ホテル・レストラン・食事」
以下の会話の音声はアプリで聞けます。
“ここでインターネットにアクセスできますか” “Tôi có thể truy cập Internet ở đây không?”
“近くの良いレストランを推薦してくれますか” “Bạn có thể giới thiệu cho tôi một nhà hàng ngon gần đây không?”
“部屋を見てもいいですか? ” “BẠN có cho tôi xem không?”
“金庫はありますか?” “Có ket dung tien khong?”
“部屋を掃除してください。 ” “Xin ve sinh phong”
“チェックアウトです。 ” “Toi muon tra phong ”
“空き部屋はありますか?” “O day co phong trong khong?”
“チェックアウトは何時ですか?” “May gio toi phai tra phong?”
“一泊いくらですか?” “Mot ngay bao nhieu tien?”
“今夜はいくらですか?” “Toi nay bao nhieu tien?”
“もっと安い部屋はありませんか?” “Co phong re hon khong?”
“冷房の風が冷たくありません” “May lanh khong lanh”
“お湯が出ません” “Khong co nuoc nong!”
“部屋を代えてください” “Doi cho toi phong khac”
“私の荷物を預かっていただけませんか?” “Lam on,giu gium hanh ly cua toi?”
“預けた荷物を返してください” “Cho toi xin lai hanh ly da gui”
“予約してある部屋にチェックインしたいのですが” “Toi muon nhan phong da dat truoc”
“私は明日予約したい” “Toi muon dat ngay mai”
“タオルがありません” “khong co khan tam”
“石鹸がありません” “khong co xa phong”
“シャンプーがありません” “khong co dau goi dau”
“WiFiがつながりません” “khong co WiFi”
“私は自転車をレンタルしたいです” “Toi muon thue xe dap”
“私はバイクをレンタルしたい” “Toi muon thue xe may”
“安くて快適なホテルを紹介してください。” “Xin giới thiệu khách sạn nào rẻ và thoải mái.”
“鍵は机の上にあります。” “Chìa khóa ở trên bàn”
“乾杯” “Chúc sức khoẻ!”
“お勘定お願いします” “Cho hóa đơn tính tiền đi”
“お手洗いはどこですか” “Phòng tắm ở đâu?”
“一人です。” “Môt người.”
“豚肉はだめです。 ” “Tôi không ăn thịt lợn.”
“牛肉はだめです。 ” “Tôi không ăn thịt bò.”
“生の魚はだめです。” “Tôi không ăn cá sống”
“お勘定下さい。 ” “Xin tính tiền”
“お酒ありますか? ” “Có rượu không?”
“閉店は何時ですか? ” “Đóng cửa mấy giờ?”
“いくらですか? ” “Bao nhiêu tiền?”
“高すぎます。” “đắt quá”
“いらっしゃいませ” “Xin chao”
“何名様ですか?” “May nguoi?”
“3人です” “Ba nguoi”
“飲み物は何にしますか?” “Uong gi?”
“どの料理がおいしいですか?” “Mon nao ngon?”
“この料理何?” “Mon gi?”
“私はベトナム料理が食べたい” “Toi muon an mon an Vietnam”
“メニューを見せてください” “Cho toi xem menu”
“私はビールが飲みたい” “Toi muon uong bia”
“マンゴーのスムージーを一杯ください” “Cho toi mo ly sinh to xoai”
“イチゴジュースを一杯ください” “Cho toi mo ly nuoc dau”
“ココナッツジュースを一杯ください” “Cho toi mo ly nuoc dua”
“この料理をください” “Cho toi mon nay”
“フォーをください” “Cho toi Pho”
“まだ来ていないよ!” “Chua co!”
“お会計お願いします” “Tinh tien”
“領収書をください” “Cho toi hoa don”
“何かデザートはありますか?” “Có món tráng miệng gì không?”
ベトナム語の会話「買い物」
以下の会話の音声はアプリで聞けます。
“値引きしてもらえますか” “Bạn có thể giảm giá không?”
“欲しくありません” “Tôi không muốn nó”
“日本円は使えますか? ” “Tôi có được dùng Yen không?”
“クレジットカードは使えますか? ” “Tôi có được dùng Thẻ tín dụng không? ”
“為替レートはいくらですか? ” “Tỷ giá hối đoái bao nhiêu? ”
“ATMはどこにありますか? ” “ATM o dau? ”
“高いよ!!” “Mac qua!”
“まけてよ!” “Bot di!”
“買います” “Mua duoc”
“これください” “Cho toi cai nay”
“それください” “Cho toi cai do”
“あれください” “Cho toi cai kia”
“これはなんですか?” “Cai nay la cai gi?”
“なんて言った?” “Noi gi?”
“両替はどこでできますか?” “O dau doi tien duoc?”
“私は円からドンに両替したい” “Toi muon doi tien Yen sang tien Dong”
“レートはいくらですか?” “Ty gia bao nhieu?”
“私は何も買いたくありません。” “Tôi không muốn mua gì cả.”
ベトナム語の会話「電話・交通」
以下の会話の音声はアプリで聞けます。
“電話を使っていいですか? ” “Tôi có được dùng điện thoại không? ”
“もしもし” “alo”
“どういったご用件ですか?” “Chị cần gì ạ?”
“少々お待ち下さい” “Xin anh đợi một chút.”
“何か伝言はございますか?” “Anh có nhắn gì không ạ?”
“折り返しお電話いたします” “Tôi sẽ gọi lại sau”
“左へ曲がってください。” “Xin rẽ trái”
“右へ曲がってください。” “Xin rẽ phải ”
“そこまでお願いします。 ” “Đến đó, xin vui lòng.”
“ベンタン市場に行ってください” “Di den cho Ben Tanh”
“降ります!” “Cho toi xuong!”
“歩けますか?” “Di bo duoc khong?”
“右に曲がって” “Re phai”
“左に曲がって” “Re trai”
“歩いてどのくらいかかりますか?” “Di bo mat khoang bao lau?”
“近いですか?” “Gan khong?”
“遠いですか?” “Xa khong?”
“道は何ですか?” “Duong gi?”
“私はバスで行きたい。” “Tôi muốn đi bằng xe buýt.”
“私はバスに乗り遅れた。” “em bị muộn xe buýt”
ベトナム語の単語「病気・ケガ・トラブル・観光」
以下の単語の音声はアプリで聞けます。
“医者” “Bác sĩ”
“デング熱” “Sốt xuất huyết”
“はしか” “ban sởi”
“風疹” “ban đỏ”
“口内炎” “lở miệng”
“高血圧” “Huyết áp cao”
“痔” “bệnh trĩ”
“水虫” “nấm chân”
“抗生物質” “kháng sinh”
“喉” “họng”
“インフルエンザになる” “cảm cúm”
“痛む” “nhức”
“髪” “tóc”
“耳” “tai”
“手” “tay”
“顔” “mặt”
“目” “mắt”
“口” “miệng”
“頭” “đầu”
“足” “chân”
“鼻” “mũi”
“歯” “răng”
“体” “cơ thể”
“背中” “lưng”
“首” “cổ”
“腹” “bụng”
“咳をする” “ho”
“鼻水” “sổ mũi”
“風邪をひく” “cảm”
“病気が回復した” “khỏi bệnh”
“減量する” “giảm cân”
“歯科” “nha khoa”
“運動する” “tập thể dục”
“足を踏む” “dẫm vào chân”
“救急車” “xe cấp cứu”
“失神する” “ngất xỉu”
“狂犬病” “bệnh dại”
“退院する” “xuất viện”
“患者” “bệnh nhân”
“胃痛” “đau bao tử”
“消化する” “tiêu hóa”
“酔っ払った様子” “quắc cần câu”
“にきび” “mụn”
“結膜炎” “dịch đau mắt đỏ”
“鳥インフルエンザ” “dịch cúm gà”
“感染しやすい” “dễ bị lây”
“目薬” “thuốc nhỏ mắt”
“鎮痛させる” “giảm đau”
“水疱瘡” “bệnh thủy đậu”
“漢方薬を掴む” “bốc thuốc”
“手の爪” “móng tay”
“死亡する” “tử vong”
“精子” “tinh trùng”
“子宮” “tử cung”
“ホルモン” “hóc môn”
“膣” “đường âm đạo”
“警察” “Cảnh sát”
“交通事故” “Tai nan giao thong”
“パスポート” “Ho chieu”
“再発給” “Cap phat lai”
“停電” “cúp điện”
“訃報” “tin buồn”
“死者” “người chết”
“問題” “vấn đề”
“悪い行い” “tệ”
“リコンファーム” “xác định lại”
“空港” “Sân bay”
“飛行機” “Máy bay”
“フライト” “Chuyến bay”
“チケット” “Vé”
“パイロット” “Phi công”
“客室乗務員” “Tiếp viên hàng không”
“便名” “Số hiệu chuyến bay”
“搭乗ゲート” “Cửa lên máy bay”
“搭乗券” “Thẻ lên máy bay”
“パスポート” “Hộ chiếu”
“機内持ち込み用手荷物” “Hành lý xách tay”
“スーツケース” “Va li”
“手荷物” “Hành lý”
“荷物室” “Ngăn hành lý”
“トレーテーブル” “Bàn để khay ăn”
“通路” “Lối đi”
“列” “Hàng ghế”
“座席” “Chỗ ngồi”
“枕” “Gối”
“ヘッドフォン” “Tai nghe”
“シートベルト” “Dây an toàn”
“標高” “Độ cao”
“非常口” “Lối thoát hiểm”
“救命胴衣” “Phao cứu sinh”
“荷物室” “Ngăn hành lý”
“翼” “Cánh”
“尾部” “Đuôi”
“手荷物受取所” “Khu vực nhận lại hành lý”
“コンベヤーベルト” “Băng chuyền”
“手荷物カート” “Xe đẩy hành lý”
“手荷物受取所のチケット” “Vé nhận lại hành lý”
“荷物紛失” “Hành lý thất lạc”
“遺失物取扱所” “Bộ phận hành lý thất lạc”
“ポーター” “Nhân viên khuân vác”
“エレベーター” “Thang máy”
“動く歩道” “Băng tải bộ”
“止まれ” “Dừng lại! ”
“一方通行 ” “Đường một chiều ”
“徐行 ” “Chạy xe tốc độ chậm ”
“駐車禁止 ” “Cấm đậu xe”
“制限速度 ” “Hạn chế tốc độ ”
“ガソリンスタンド ” “Trạm xăng”
“ガソリン ” “xăng”
“軽油” “dầu hỏa”
“賭博” “đánh bạc”
“舞踊” “múa sạp”
“入口” “Lối vào”
“出口” “Lối ra”
“両替所” “Đổi ngoại tệ”
“バス停” “Trạm xe buýt”
“レンタカー” “Thuê ô tô”
“通り” “Đường phố”
“交通標識” “Biển hiệu giao thông”
“信号” “Đèn giao thông”
“歩行者” “Khách bộ hành”
“大通り” “Đại lộ”
“歩道” “Vỉa hè”
“トイレ” “Nhà vệ sinh”
“化粧室” “Phòng tắm”
ベトナム語の単語「食事・レストラン・ホテル」
以下の単語の音声はアプリで聞けます。
“ベッドのシーツ” “ga trai giuong”
“風呂場” “phòng tắm”
“テレビ ” “ti vi”
“広い” “rộn”
“きれいな ” “sạch”
“洗濯物” “giặt đồ”
“温度” “nhiệt độ”
“物音” “âm thanh”
“おいしい” “Ngon”
“水” “Nước”
“辛い” “Cay”
“米” “Cơm”
“半分” “rưỡi”
“少ない” “hơi”
“多い” “lắm”
“レストラン ” “nhà háng”
“バー” “quán bar ”
“朝食” “ăn sáng”
“昼食” “ăn trưa”
“夕食” “ăn tối”
“鶏肉” “thịt gà”
“牛肉 ” “thịt bò”
“魚 ” “cá”
“ハム” “giam bong”
“ソーセージ ” “xúc xích”
“チーズ ” “pho mat”
“卵” “trứng”
“サラダ ” “sa lat”
“野菜” “rau”
“果物 ” “hoa quả ”
“パン ” “bánh mì”
“トースト ” “bánh mì nướng”
“麺類 ” “mì”
“ご飯 ” “cơm”
“豆 ” “đậu”
“コーヒー” “cà phê”
“お茶 ” “trà”
“紅茶” “trà đen”
“果汁” “nước hoa quả”
“水” “nước”
“ビール ” “bia”
“お箸 ” “đũa”
“フォーク ” “dĩa”
“スプーン” “thia”
“塩 ” “muối”
“胡椒 ” “tiêu”
“醤油” “xì dầu”
“灰皿” “gạt tàn thuốc lá”
“日本酒” “rượu sake”
“焼酎 ” “rượ thiêu chữu”
“ウイスキー ” “rượu uyt ki ”
“ウォッカ ” “rượu vodka”
“ラム” “rượu rum”
“水” “nước”
“オレンジジュース ” “nước cam”
“コーラ” “cola”
“米粉麺” “Pho”
“フエ料理” “Bun Bo Hue”
“つけ麺” “Bun Cha Hanoi”
“ベトナム風お好み焼き” “Banh Xeo”
“鶏ダシ飯” “Com Ga”
“ベトナム風チャーハン” “Com Chien”
“生春巻き” “Goi Cuon”
“揚げ春巻き” “Cha Gio”
“ベトナム風さつまあげ” “Cha Ca”
“サボテン” “cây xương rồng”
“イカの肉詰め” “mực dồn thịt”
“豚の焙り焼き” “heo quay”
“栗” “hạt dẻ”
“アボカド” “quả bơ”
“大根” “củ cải”
“たまねぎ” “hành tây”
“どじょう” “cá kèo”
“蛙” “ếch”
“爪楊枝” “tăm”
“マンゴー” “xoài”
“スイカ” “dưa hấu”
“パクチー” “ngò”
“バジル” “húng quế”
“デザート” “tráng miệng”
“クラゲ” “sứa”
“スプーン” “muỗng”
“箸” “đũa”
“ナイフ” “dao”
“フォーク” “nĩa”
“皿” “đĩa”
“にら” “lá hẹ”
“ドリアン” “sầu riêng”
“メニュー” “thực đơn”
“ジュース” “nước ép”
“噛む” “cắn”
“飲み込む” “nuốt”
“タオル” “khăn”
“焼く” “nướng”
“りんご” “táo”
“いちご” “dâu”
“煮込む” “hầm”
“炒める” “chiên”
“ライチ” “trái vải”
“湯のみ” “tách trà”
“生臭い” “tanh”
“急須” “ấm trà”
“路上店” “quán cóc”
ベトナム語の単語「交通と買い物」
以下の単語の音声はアプリで聞けます。
“オートバイタクシーの運転手” “Xe ôm”
“左” “Bên trái”
“どちらの方へ” “Đường nào?”
“右” “Bên Phải”
“バス ” “xe buyt”
“電車” “tàu điện”
“駅” “ga”
“バス停” “bến xe buyt ”
“空港 ” “sân bay”
“街の中心 ” “trung tâm thành phố”
“ホテル” “khách sạn”
“大使館” “đại sứ quán”
“宿 ” “khách sạn”
“左” “trái”
“右” “phải ”
“まっすぐ” “thẳng”
“交差点 ” “ngã tư”
“北 ” “bắc ”
“南” “nạm”
“東” “đông”
“西” “tây”
“駐車場” “giữ xe”
“歩道” “vỉa hè”
“博物館” “bảo tàng”
“寺” “Chùa”
“橋” “chiếc cầu”
“ビーチ” “bãi biển”
“閉店” “Đóng cửa”
“黒” “màu đen”
“白 ” “màu trắng”
“灰色” “màu xám”
“赤” “màu đỏ”
“青” “màu xanh”
“黄色” “màu vàng”
“緑 ” “màu xanh lá cây”
“橙” “màu cam”
“紫 ” “màu tím”
“茶色” “màu nâu”
“安い ” “r̉e ”
“高い” “đắt”
“安い” “rẻ”
“歯磨き” “thuốc danh rang”
“歯ブラシ” “ban chai danh rang”
“石鹸” “xà phòng ”
“シャンプー ” “dầu gói đầu ”
“風邪薬 ” “thuốc cảm”
“胃腸薬 ” “thuốc dường tiêu hóa”
“日焼け止め ” “kem chống nắng ”
“葉書 ” “bưu thiếp”
“切手 ” “tem”
“電池 ” “pin”
“紙 ” “giấy”
“ペン” “bút”
“日本語の本” “sách tiếng Nhật”
“日本語の新聞” “báo tiếng Nhật”
“無料の” “miễn phí”
“テープ” “băng keo”
“文房具” “văn phòng phẩm”
“万年筆” “bút máy”
“出版” “xuất bản”
“ベーカリー” “lò bánh mì”
“冷蔵庫” “tủ lạnh”
“シャツ” “áo sơ mi”
“ヘルメット” “nón bảo hiểm”
“領収証” “hóa đơn”
“番号” “mã số”
“トイレットペーパー” “giấy vệ sinh”
“原料” “thành phần”
“メモ用紙” “giấy nháp”
“寄付” “đóng góp”
“ドライヤー” “máy sấy tóc”
“シャープペンシル” “bút chì bấm”
“ノート” “vở”
“手帳” “sổ tay”
“電子レンジ” “lò viba”
“机” “bàn”
“黒板” “bảng”
“扇風機” “quạt”
“かばん” “cặp”
“ポーチ” “túi”
“ペンケース” “bóp bút”
“財布” “ví”
“雑誌” “tạp chí”
“スリッパ” “dép”
“靴” “giày”
“紙” “giấy”
“蕾” “nụ”
“教科書” “sách giáo khoa”
“スカート” “váy”
“切手” “tem”
“ネクタイ” “cà vạt”
“ボタン” “nút”
“ダイヤモンド” “kim cương”
“ゴム” “cao su”
“プラチナ” “bạch kim”
“金属” “kim loại”
“プラスチック” “nhựa”
“横しま” “sọc ngang”
“縦しま” “sọc dọc”
“チェック柄” “sọc carô”
“ファッション” “thời trang”
ベトナム語の単語「友達・電話」
以下の単語の音声はアプリで聞けます。
“お気に入りの” “Ưa thích”
“有名な” “Nổi tiếng”
“友達” “Bạn bè”
“公務員” “Cong chuc”
“警察官” “Cong an”
“医者” “Bac si”
“作家” “Nha van”
“ジャーナリスト” “Ky gia”
“記者” “Nha bao”
“大学生” “Sinh vien”
“サッカー” “bóng đá”
“結婚式” “đám cưới”
“持ち家” “nhà riêng”
“イスラム教” “hồi giáo”
“生活” “sinh hoạt”
“趣味” “sở thích”
“真実” “sư thật”
“忘年会” “tiệc tất niên”
“プロモーション” “khuyến mãi”
“下宿” “nhà trọ”
“初耳だが” “thoạt nghe”
“電話 ” “điện thoại ”
“スマートフォン” “điện thoại thông minh”
“電話が鳴る” “điện thoại reo”
“電話を切る” “cúp máy”
“電話に出る” “bắt máy”
“バイブ” “sử dụng chế độ rung”
“消音設定” “sử dụng chế độ im lặng”
“お話をする” “nói chuyện với”
“待つ” “đợi”
“少し” “một chút”
“伝言” “nhắn”
“言う” “nói”
“電話する” “gọi”
“のちほど” “sau”
ベトナム語の単語「基本会話1」
以下の単語の音声はアプリで聞けます。
“ベトナム” “Việt Nam”
“ベトナム語” “Tiếng Việt”
“ドン” “đồng”
“1” “Một”
“2” “Hai”
“3” “Ba”
“これ” “Cái này”
“それ” “Cái đó”
“とても良い” “Rất tốt”
“美しい” “Xinh đẹp”
“ここ” “Ở đây”
“そこ” “Ở đó”
“おもしろい” “Thú vị”
“可能な” “Có thể”
“正しい” “Đúng”
“すばらしい” “Tuyệt vời”
“すごい” “Tuyệt quá”
“忙しい” “Bận”
“準備はいい” “Sẵn sàng”
“後で” “Sau”
“今” “Bây giờ”
“私” “Tôi”
“あなた” “Bạn”
“今日” “Hôm nay”
“明日” “Ngày mai”
“うれしい” “Vui”
“4” “bốn”
“5 ” “năm”
“6” “sáu”
“7 ” “bảy”
“8 ” “tám”
“9 ” “chín”
“10” “mười”
“100 ” “một trăm”
“200 ” “hai trăm”
“1,000 ” “một nghìn”
“10,000 ” “mười nghìn”
“今” “nay”
“後で ” “sau”
“前に” “trước”
“午前 ” “sáng”
“午後” “chiều”
“夕方” “chiều”
“夜” “tối”
“朝6時” “6 giờ sáng”
“正午” “trưa”
“今日” “hôm nay”
“昨日” “hôm qua”
“明日” “ngày mai”
“今週” “tuần nay”
“先週 ” “tuần trườc”
“来週 ” “tuần sau”
“日曜日” “chủ nhật”
“月曜日 ” “thủ hai ”
“火曜日 ” “thủ ba”
“水曜日” “thủ tư ”
“木曜日” “thủ năm”
“金曜日 ” “thủ sáu”
“土曜日” “thủ bảy”
“1月 ” “tháng một”
“2月 ” “tháng hai”
“3月” “tháng ba”
“4月” “tháng tư”
“5月 ” “tháng năm”
“6月” “tháng sáu”
“7月 ” “tháng bảy”
“8月 ” “tháng tám”
“9月 ” “tháng chín”
“10月 ” “tháng mười”
“11月 ” “tháng mười một ”
“12月 ” “tháng mười hai ”
ベトナム語の単語「基本会話2」
以下の単語の音声はアプリで聞けます。
“蟻” “con kiến”
“決定” “quyết định”
“正月休み” “nghỉ tết”
“祝日” “ngày lễ”
“例えば” “ví dụ”
“広場” “quảng trường”
“似ている” “giống nhau”
“結果” “kết quả”
“賞” “giải thưởng”
“異なる” “khác nhau”
“集い” “họp nhóm”
“虎” “con cọp”
“象” “con voi”
“平和” “hòa bình”
“岸” “bờ”
“ごきぶり” “con gián”
“天気” “thời tiết”
“ピークタイム” “giờ cao điểm”
“ニュース” “tin tức”
“条件” “điều kiện”
“ガソリンスタンド” “cây xăng”
“オブジェクト” “đồ vật”
“動物” “động vật”
“植物” “thực vật”
“ブレスレット” “vòng đeo tay”
“雪” “tuyết”
“方法” “cách”
“秘密” “bí mật”
“責任” “trách nhiệm”
“空気” “không khí”
“人口” “dân số”
“山頂” “đỉnh núi”
“傘をさす” “che dù”
“真実” “sự thật”
“過去” “xưa”
“習慣” “phong tục”
“ことわざ” “tục ngữ”
“社会” “xã hội”
“鳥カゴ” “lồng chim”
“宝くじを売る” “bán vé số”
“物乞いをする” “ăn xin”
“間違えをおこす” “sai lầm”
“失敗する” “nhầm lẫn”
“別荘” “biệt thự”
“合理” “hợp lý”
“掛け布団” “chăn”
“表情” “nét mặt”
“斧” “rìu”
“ゲストブック” “Lưu bút”
“ショッピングカート” “Giỏ hàng”
“ニュースグループ” “Nhóm tin”
“購読する” “Đăng ký”
“送信メッセージ” “Thư gửi đi”
“暗号化メール” “Thư được mã hóa”
“送信ボックス” “Hộp thư đã gửi”
“削除されたメッセージ” “Tin nhắn đã xóa”
“受信トレイ” “Hộp thư đến”
“送信トレイ” “Hộp thư đi”